Friday, February 10, 2012

Thế nào là người bạn tốt?







Người bạn bình thường chưa bao giờ thấy bạn khóc
Người bạn thật sự sẽ luôn là đôi vai cho bạn tựa vào mỗi khi bạn buồn khổ và cần sự an ủi
Người bạn bình thường tỏ ra khó chịu khi bạn gọi điện trễ 
Người bạn thật sự hỏi xem bạn mắc kẹt chuyện gì mà ko thể gọi sớm hơn được
Người bạn bình thường lắng nghe những vướng mắc của bạn
Người bạn thật sự giúp bạn giải quyết những vướng mắc đó
Người bạn bình thường cư xử như một vị khách và đợi bạn phục vụ mỗi khi họ tới thăm
Người bạn thật sự luôn thoải mái và tự phục vụ mình
Người bạn bình thường cho rằng tình bạn sẽ chấm dứt sau một cuộc cãi cọ 
Người bạn thật sự tin rằng tình bạn sẽ càng thân thiết hơn sau những cuộc tranh cãi
Người bạn bình thường luôn mong muốn bạn sẽ đến giúp đỡ họ.
Người bạn thật sự luôn có mặt khi bạn cần giúp đỡ
Một người bạn thật sự ?
Đó là người vẫn gắn bó với bạn ngay cả khi tất cả người khác xa lánh bạn


Hay là :


(A)ccepts you as you are - Chấp nhận con người thật của bạn.

(B)elieves in "you" - Luôn tin tưởng bạn.

(C)alls you just to say "HI" - Điện thoại cho bạn chỉ để nói "Xin chào".

(D)oesn't give up on you - Không bỏ rơi bạn.

(E)nvisions the whole of you - Hình ảnh của bạn luôn ở trong tâm trí họ.

(F)orgives your mistakes - Tha thứ cho bạn mọi lỗi lầm.

(G)ives unconditionally - Tận tụy với bạn.

(H)elps you - Giúp đỡ bạn.

(I)nvites you over - Luôn lôi cuốn bạn.

(J)ust "be" with you - Tỏ ra "xứng đáng" với bạn.

(K)eeps you close at heart - Trân trọng bạn.

(L)oves you for who are - Yêu quí bạn bởi con người thật của bạn.

(M)akes a difference in your life - Tạo ra khác biệt trong đời bạn.

(N)ever judges - Không bao giờ phán xét.

(O)ffers support - Là nơi nương tựa cho bạn.

(P)icks you up - Vực bạn dậy khi bạn suy sụp.

(Q)uiets your tears - Làm dịu đi những giọt lệ của bạn.

(R)aises your spirits - Giúp bạn phấn chấn hơn.

(S)ays nice things about you - Nói những điều tốt đẹp về bạn.

(T)ells you the truth when you need to hear it -Sẵn sàng nói sự thật khi bạn cần.

(U)nderstands you - Hiểu được bạn.

(W)alks beside you - Sánh bước cùng bạn.

(X)-amines your head injuries - "Bắt mạch" được những chuyện khiến bạn "đau đầu".

(Y)ells when you won’t listen - Hét to vào tai bạn mỗi khi bạn không lắng nghe.

(Z)aps you back to reality - Và thức tỉnh bạn khi bạn lạc bước.


// Bạn đã có người bạn nào tuyệt vời như vậy chưa? 

0 comments:

Post a Comment